Asking for directions

Tôi bị lạc đường.
I have lost my way. / I’m lost.

Tôi cũng không rõ lắm vì tôi không phải người bản địa.
I am also not sure because I’m not a native.

When approaching a stranger, make sure you start your very first sentence with a polite phrase such as Bạn ơi, cho tôi hỏi, [question]? or Làm ơn, cho tôi hỏi, [question]? or just Cho hỏi, [question]? The word cho means “to let” and hỏi means “to ask”. When translated to English, these phrases can be translated to “Excuse me”, or “May I ask”.
You may also use Xin lỗi, [question]? where xin lỗi means “sorry”, which is translated to “Excuse me” in this case.

Khách sạn ở đâu?
Khách sạn ở đâu vậy?
Where’s the hotel?

Bạn có biết khách sạn ở đâu không?
Do you know where’s the hotel?

Gần đây có khách sạn không?
Is there a hotel near here? / Is there a hotel around here?

Gần đây có khách sạn nào không?
Are there any hotels near here? / Are there any hotels around here?

Xa không?
Is it far?

Không, gần lắm.
No, it’s very close.

Cái nào nhanh hơn, xe buýt hay tàu điện trên cao?
Which is faster, bus or skytrain?

Cái nào nhanh hơn, xe buýt hay là Grab bike?
Which is faster, bus or Grab bike?

Cái nào rẻ hơn, tắc xi hay là GrabCar?
Which is cheaper, taxi or GrabCar?

Địa chỉ của khách sạn là gì?
What is the address of the hotel?

Khách sạn nào?
Which hotel?

Khách sạn đi đường nào?
Đi đến khách sạn đi đường nào?
Which way to go to the hotel?

Khách sạn đi như thế nào?
Khách sạn đi làm sao?
How to go to the hotel?

Từ đây tới khách sạn đi như thế nào?
Từ đây tới khách sạn đi làm sao?
How to go to the hotel from here? / How to get to the hotel from here?

Từ khách sạn đến nhà hàng đi như thế nào?
Từ khách sạn đến nhà hàng đi làm sao?
How to go to the restaurant from the hotel? / How to get to the resturant from the hotel?

Đường này đi khách sạn phải không?
Is this the way to the hotel?

Khách sạn nằm trên đường nào?
Which street is the hotel on?

Bạn gửi cho tôi định vị GPS của khách sạn được không?
Can you send me the GPS of the hotel?

đi thẳng
go straight

đi thẳng theo con đường này
go straight along this street

đi thẳng tiếp
keep going straight / continue going straight

đi bộ tiếp
keep walking / continue walking

Đi bộ tiếp bao nhiêu mét?
How many meters should I keep walking?

Bạn đi thẳng đường này khoảng ba trăm mét.
You go straight this way for about 300 metres.

đi một đoạn nữa
go a little further

Bạn sẽ thấy một cái vòng xuyến. (N)
Bạn sẽ thấy một cái bùng binh. (C/S)
You will see a roundabout.

qua đường
to cross the road

Bạn sẽ rẽ trái vào đường Lạc Long Quân.
You will turn left onto Lac Long Quan street.

Bạn sẽ rẽ phải vào một con ngõ nhỏ. (N)
Bạn sẽ rẽ phải vào một con hẻm nhỏ. (S)
You will turn right into a small alley.

… và cuối cùng là …
… and finally …

rẽ trái (N)
quẹo trái (S)
turn left

rẽ phải (N)
quẹo phải (S)
turn right

Rẽ trái ở bùng binh.
Turn left at the roundabout.

quay lại
quay đầu
turn around

Dừng lại.
Đây đây đây đây.
Stop.
(to tell a driver to stop here)

Đến nơi rồi.
Tới nơi rồi.
(We) have arrived at the place already.

Cho tôi xuống đây.
Let me get off here.

mét
metres / meters

Đi thêm khoảng hai trăm mét nữa thì rẽ phải.
Go about two hundred metres more then turn right.

đi qua hai ngã tư
to go pass 2 intersections

đi qua
vượt qua
to go pass (a location or landmark)

hướng
direction

hướng bắc
the north

hướng nam
the south

hướng đông
the east

hướng tây
the west

vị trí
position

ở trên
on top

ở dưới
at the bottom

ở bên trái
ở bên tay trái
on the left / on the left hand side

ở bên phải
ở bên tay phải
on the right / on the right hand side

Nó nằm ở bên trái.
It’s located on the left. / It’s on the left.

ở đằng trước
in front of

ở đằng sau
behind

ở gần
near

ở xa
far

Ở đây.
Here.

Ở kia.
There.

Ở đây là ở đâu?
Where is this? / Where am I?
(asking someone for the name of the place you are currently at)

ở trong
inside

ở ngoài
outside

bên cạnh
beside / next to

giữa
in the middle / between

Nó ở giữa nhà hàng và khách sạn.
It’s between the restaurant and hotel.

đối diện
opposite

Nó đối diện với khách sạn.
It’s opposite the hotel.

góc
trong góc
at the corner

địa điểm
location

đèn xanh đèn đỏ
đèn giao thông
traffic light

biển phố
street sign

Roads

ngã ba
T-junction / 3-way

ngã tư
4-way junction

vòng xuyến (N)
bùng binh (C/S)
vòng xoay
roundabout / rotary / traffic circle

vỉa hè
sidewalk

vạch trắng
zebra crossing

ngõ
hẻm
alley

Location Vocabulary

sân bay
phi trường
airport

chung cư
apartment block / apartment building

tiệm bánh
bakery / cake shop

ngân hàng
bank

quán bar
bar

tiệm cắt tóc
barbershop / hair salon

bãi biển
beach

nhà sách
hiệu sách
bookstore

cửa hàng quần áo
boutique / clothes shop / clothing store

trạm xe buýt
bus station / bus stop

nhà thờ
church

quán cà phê
coffee shop

rạp chiếu phim
cinema

phòng khám
clinic

cửa hàng tiện lợi
convenience store / convenience shop / corner store

phòng khám nha khoa (N)
phòng răng
dental clinic

đại sứ quán
embassy

nhà máy
factory

tiệm sửa xe
garage / automobile repair shop

cây xăng
trạm xăng
gas station / petrol station

tiệm tạp hóa
grocery store

phòng gym
gym

đồi
hill

khách sạn
hotel

hồ
lake

thư viện
library

tiệm giặt là (N)
tiệm giặt ủi (S)
laundry shop

thư viện
library

chợ
market

núi
mountain

bảo tàng
museum

vũ trường
nightclub

công viên
park

chùa
pagoda

cửa hàng thú nuôi
cửa hàng vật nuôi
pet shop

nhà thuốc
hiệu thuốc
pharmacy

trạm cảnh sát
công an phường
đồn cảnh sát
police station
(đồn cảnh sát is usually used in the situation when a criminal is sent to a police station)

bưu điện
post office

nhà hàng
quán ăn
restaurant
(quán ăn is smaller and cheaper than nhà hàng)

sông
river

trường học
school

cửa tiệm
cửa hàng
shop

sân vận động
stadium

siêu thị
supermarket

bể bơi
swimming pool

nhà hát
theatre / opera house

nhà ga
train station

Brand Vocabulary

Convenience Stores

  1. 7-Eleven
  2. Cheers
  3. Circle K
  4. Co.op Smile
  5. FamilyMart
  6. GS25
  7. Ministop
  8. Speed L

Supermarkets

  1. AEON
  2. Co.op Mart
  3. Emart
  4. Fivimart
  5. GO! (Big C)
  6. Lanchi Mart
  7. Lotte Mart
  8. Mega Market Việt Nam
  9. Sakura Việt Nam
  10. VinMart

Gas Stations

  1. MIPECO (Military Petroleum Company)
  2. Haiphong Petro
  3. Petrolimex

Vehicle Vocabulary

máy bay
airplane

xe đạp
bicycle

thuyền
boat

xe buýt
bus

xe buýt hai tầng
double decker bus

xe ô tô
car

xe ôm
motorbike taxi

xe mô tô
motorbike

xe bò
oxcart

xe máy
scooter

xe công ten nơ
semi-trailer truck

tàu thủy
ship

tàu điện trên cao
skytrain

tàu điện ngầm
subway

tắc xi
taxi

tàu hỏa
train

tàu điện
tram

xe tải
truck

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *