Shopping

Bạn muốn mua gì?
What do you want to buy?

Tôi muốn mua áo.
I want to buy a shirt.

Tôi mua cái này.
I’ll buy this one.

Tôi lấy cái này.
I’ll take this one.

Cái này có những cỡ gì?
Cái này có những size gì?
What sizes do you have for this one? / What sizes are there for this one?

Cái này to quá.
This one is too big.

Có cỡ to hơn không?
Do you have a bigger size?

Cái này nhỏ quá.
This one is too small.

Có cỡ nhỏ hơn không?
Do you have a smaller size?

Tôi thử được không?
Có thử được không?
Can I try it on?

Cái này vừa.
This one fits me.

Có màu khác không?
Do you have other colors? / Do you have different colours?

Cái này có những màu gì?
What colors do you have for this one? / What colours are there for this one?

Có màu trắng không?
Do you have this in white?

giảm giá
discount

Mua hai cái được giảm giá không?
Can I have a discount for buying two pieces?

Giảm giá được không?
Bớt được không?
Can I have a discount? / Can you give me a discount?

đi mua đồ
to go shopping

Có kiểu khác không?
Do you have other styles? / Do you have different styles?

Cái này bao nhiêu tiền?
How much is this?

Cái này giá mười đô.
This one costs ten dollars.


Clothes

quần áo
clothes

tạp dề
apron

áo lót
bra

áo khoác dạ
coat

váy
đầm
dress

áo khoác lông
áo lông
fur coat

áo hoodie
áo có mũ
áo trùm đầu
hoodie

áo khoác
jacket

quần legging
quần bó
leggings

quần dài
long pants

áo tay dài
long sleeve shirt

đồ ngủ
pyjamas / sleep wear

áo sơ mi
shirt

quần đùi
shorts

chân váy (N)
váy
skirt

áo ba lỗ
sleeveless shirt / tank top

com lê
suit

áo nỉ
áo len
sweater

đồ bơi
swimsuit

áo phông (N)
áo thun (S)
t-shirt

áo hai dây
camisole

áo cổ lọ
turtleneck

quần lót
underwear

Colors / Colours

add the word đậm at the back of a colour to represent a darker shade, for example màu xanh lá cây đậm means dark green.
nhạt at the back of a colour to repesent a lighter shade

màu đen
black

màu xanh nước biển
màu xanh dương
màu xanh da trời
màu xanh lam
blue

màu kem
màu be
cream / beige

màu nâu
brown

màu xám
màu ghi
gray

màu xanh lá
màu xanh lá cây
màu xanh lục
green

màu cam
orange

màu hồng
pink

màu tím
purple

màu đỏ
red

màu xanh ngọc
turquoise

màu trắng
white

màu vàng
yellow

Common Vocabulary

dãy
aisle

.. ở dãy nào?
Which aisle can I find …?

giỏ
basket

xe đẩy
trolley

túi ni-lông
plastic bag

túi đựng thực phẩm
plastic bag
(that you peel off from a roll of bags; used to contain food)

túi vải
túi tote
tote bag

Common Signage Vocabulary

quầy đóng
counter closed

xin mời khách hàng tiếp theo
next customer, please

chấp nhận thanh toán
accepted payment methods

mua bốn tặng một
buy four get one free

quầy cân thực phẩm
weighing counter

Making Payment

thu ngân
cashier

quầy
counter

Phrases used by shoppers

Ở đây có … không?
Do you sell … here?

Tôi không có đủ tiền mặt.
I don’t have enough cash with me.

Xin lỗi, bạn có đang xếp hàng không?
Excuse me, are you in the queue?

Xin lỗi, bạn đang xếp bên nào?
Excuse me, are you in this queue or in that queue?

Xin lỗi, xếp hàng ở đây cho quầy này đúng không?
Excuse me, is this queue for this counter?

Anh ấy chen ngang hàng tôi.
He cut my queue.

Chị ơi. Em đang xếp hàng mà.
Excuse me, I’m in the queue.

Xin lỗi, tôi đứng đây trước rồi.
Excuse me, the queue is behind me.
(said to someone who cuts the queue by standing infront of you)

Cho tôi xin hoá đơn.
Can I have the receipt?

Bạn chưa trả tôi tiền thừa.
Uh, you haven’t given me my change.

Bạn đưa thiếu tiền rồi.
Hình như bạn thối thiếu.
I think you’ve given me the wrong change. (less)

Bạn đưa thừa tiền rồi.
I think you’ve given me the wrong change.(more)

Tôi đưa năm trăm và tổng là một trăm mười thì tiền thừa là ba trăm chín mới đúng chứ?
Tôi vừa đưa tờ năm trăm.
I gave you 500,000 VND and the total is 110,000 VND, shouldn’t I be getting 390,000 VND back?

Cho tôi dùng thử được không?
Cho tôi test được không?
May I test the item?

Có được hoàn tiền không?
Could I get a refund for this item?

Bạn có thể đổi sản phẩm khác được không?
Could you change this item to another one?

Cái này không dùng được. Tôi vừa mới mua. Đây là hóa đơn.
This item is not working. I bought it just now. Here is my receipt.

hóa đơn đỏ


Tôi chỉ đang nhìn xung quanh thôi.
I’m just browsing. / I’m just looking around.

Phrases used by sales staff

Bạn có cần giúp gì không?
Bạn đang tìm sản phẩm gì?
How can I help you? / Do you need any help? / What are you looking for?

Bạn có thẻ thành viên không?
Bạn có app thành viên không?
Do you have a membership?

Đây là tiền giả.
This is a counterfeit bill. / This is a counterfeit note.

Tờ này bị rách rồi. Tôi không lấy đâu.
This bill is torn. We can’t accept it. / This note is torn. We can’t accept it.

Máy quẹt thẻ bị hỏng rồi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Our card machine is not working today, so payment can only be made in cash.

Chúng tôi chỉ nhận thanh toán thẻ cho hóa đơn trên một triệu.
We only accept card payment for purchases above 1 million VND.

Thẻ này không dùng được.
Thanh toán bị từ chối.
There seems to be a problem with your card.

Ký vào đây giúp tôi.
Please sign here.

Quầy này đóng rồi, xin thanh toán ở quầy khác.
This counter is closed, please checkout at the other counter.

Chúng tôi không có tiền trả lại. Bạn có tờ nào nhỏ hơn không?
We’ve run out of change. Do you have smaller notes?

Dùng túi ni-lông là thêm một nghìn. Bạn có muốn dùng không?
Plastic bags are chargeable at 1000 VND. Do you want one?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *