Going to the doctor

Medical Facilities

hiệu thuốc
nhà thuốc
quầy thuốc
quầy thuốc tây
tiệm thuốc
tiệm thuốc tây
pharmacy

phòng khám
clinic

phòng khám nha khoa
phòng khám răng
dental clinic

trạm y tế
health station / medical station / (government funded health posts that are smaller than hospitals)

bệnh viện
hospital

Symptoms

chán ăn
anorexia

ho
cough

tiêu chảy
diarrhea

chóng mặt
dizziness

đau tai
earache

sốt
fever

cảm cúm
flu

đau chân
footsore

đau tay
hand pain

đau đầu
nhức đầu
headache

khó tiêu
indigestion

ngứa
itchy

sổ mũi
runny nose

đau dạ dày
đau bụng
stomachache

hắt hơi
sneeze

đau họng
sore throat

buồn ngủ
sleepy

mệt
tired

nôn
vomit

Phrases used by doctors

Bạn bị làm sao?
What’s wrong with you?

Bạn bị từ khi nào?
Since when did you have it? (the sickness)

Bạn có ăn được không?
Do you eat well?

Tôi muốn mua thuốc.
I want to buy some medicine.

chữa trị
điều trị
to cure / to treat (an illness)

phòng cách ly
isolation room / quarantine room

sổ khám bệnh
health record book

nhập viện
to be hospitalize

triệu chứng
symptom

khẩu trang
mask / surgical mask

biến chủng
mutation / strain (of a virus)

âm tính
negative

bệnh nhân
người bệnh
patient

đơn thuốc
toa thuốc
prescription

viên
tablet (medicine)

xét nghiệm
to test (for a disease)

chụp X quang
chụp hình X quang
to take an X-ray

vắc-xin
vaccine

đợi đến lượt
đợi tới lượt
to wait for one’s turn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *