Dealing with an emergency

Common phrases

Cứu!
Cứu với!
Help!
(a general call for attention in the hopes that someone in your surrounding will come to your rescue)

Có người chết đuối.
Someone’s drowning.

Có cháy!
Fire!

Gọi công an đi.
Gọi một một ba đi.
Someone call the police, please!

Gọi xe cấp cứu đi.
Gọi một một năm đi.
Someone call the ambulance, please!

Gọi xe cứu hỏa.
Gọi một một bốn đi.
Someone call the fire deparment, please!

Falling ill

Anh ấy đang bị ngạt thở vì mắc nghẹn bò viên.
He’s choking on a fishball.

Tôi đang bị chảy máu mũi.
I’m having a nosebleed.

Vết thương không cầm máu được.
The bleeding does not stop.

Anh ấy ngất vì mất máu.
He fainted from loss of blood.

Tôi đang ho ra máu.
I’m coughing up blood.

đau ngực
chest pain

Anh ấy vô tình nuốt chất độc.
Anh ấy bị trúng độc.
He injested a poisonous substance by accident. / He swallowed a poisonous substance by mistake.

Tôi cảm thấy khó thở.
I’m having difficulty breathing. / I’m having shortness of breath.

Tôi đang bị hen. Tôi cần bình xịt hen.
I’m having an asthma attack. I need an inhaler.

chóng mặt
dizzy

Tôi bị dị ứng với penicillin.
I’m allergic to penicillin.

Con tôi đang bị nôn không ngừng.
My child is vomiting non-stop.

Tôi nghĩ tôi có thể bị ngộ độc thực phẩm.
I think I might have food poisoning.

Tôi bị gãy răng.
My tooth has been knocked out.

Bệnh viện gần nhất là ở đâu?
Where’s the nearest hospital?

Accident victim

Tôi bị ô tô đâm.
I was hit by a car. / I was knocked down by a car.

Tôi bị đâm xe.
Tôi bị họ tông khi đang lái xe ô tô.
I collided into another car while driving.

Tôi bị đâm xe.
Tôi bị họ tông khi đang lái xe.
I collided into another vehicle while riding my motorcycle.

Biển số xe ô tô là mười hai a ba bốn năm sáu bảy tám.
The license plate of the car is 12-A3 456.78

Có cành cây rơi vào người tôi.
A tree branch fell on me.

Tôi bị nước sôi đổ vào người.
Tôi bị nước nóng đổ vào người.
I was scalded by hot soup.

Victim of crime

Tôi bị móc túi.
I think I might have been pickpocketed.

Cái túi của tao! Trả lại đây!
Cái đó của tôi. Trả lại đây
That belongs to me! Give it back!

Hộ chiếu của tôi bị cướp.
My passport has been stolen.

Tôi bị cướp.
Tôi bị ăn cướp.
I am a victim of snatch theft.

Ai đó giật điện thoại của tôi.
Tôi bị một người đi xe máy cướp điện thoại.
My phone got snatched by someone on a motorbike.

Ai đó đã dùng dao để uy hiếp và cướp đồ tôi.
Ai đó đã dùng dao để đe dọa và cướp đồ tôi.
I was robbed at knifepoint.

Ai đó đã dùng súng để đe dọa và cướp đồ tôi.
I was robbed at gunpoint.

Tôi bị tấn công.
I was assaulted. / I was attacked.

Tài xế xe buýt đã bỏ chạy cùng với đồ của chúng tôi.
Our bus driver drove off with our belongings.

Tài xế không trả lại tôi tiền thừa theo như giá mà anh ấy đã nói.
My driver refuses to give me the correct change based on the price we’ve agreed upon at the start of the trip.

Tôi bị tống tiền.
I have been blackmailed.

Tôi bị uy hiếp.
Tôi bị đe dọa.
I have been threatened.

Tôi sợ chết.
I fear for my life.

Đồn công an gần nhất là ở đâu?
Where’s the nearest police station?

Missing person

Bạn tôi bị mất tích.
My friend is missing. / My friend has gone missing.

Con tôi bị bắt cóc.
My child has been kidnapped.

Có người dẫn con tôi đi.
Someone took my child away.

Immigration matters

Tôi không nhận ra hộ chiếu của tôi chưa được đóng dấu khi qua hải quan.
I didn’t realise that my passport wasn’t chopped when I crossed immigration.

Đại sứ quán [country] ở đâu?
Where’s the nearest [country] embassy?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *