Tôi không hiểu.
I don’t understand.
Tôi là người nước ngoài.
I am a foreigner.
Bạn có nói tiếng Anh không?
Bạn biết nói tiếng Anh không?
Do you speak English?
Tôi không biết tiếng Việt.
I don’t know Vietnamese.
Bạn nói chậm lại được không?
Can you speak slower?
Bạn nói lại được không?
Can you say it again?
Learning in Vietnamese
Tôi đang học tiếng Việt.
I’m learning Vietnamese.
Tôi biết một chút tiếng Việt.
I know a little Vietnamese.
Tôi biết nói một chút tiếng Việt.
I can speak a little Vietnamese.
Bạn học tiếng Việt bao lâu rồi?
Bạn học tiếng Việt lâu chưa?
How long have you been studying Vietnamese?
Tôi học tiếng Việt một tháng rồi.
I’ve been studying Vietnamese for one month.
Bạn học tiếng Việt ở đâu?
Where did you learn Vietnamese?
Cái này tiếng Việt là gì?
What is this in Vietnamese?
Đây là cái gì?
What is this?
[word] nghĩa là gì?
What does [word] mean?
Từ này đọc như thế nào?
How do you read this word?
Cái này phát âm thế nào?
How is this pronounced?
Bạn viết ra được không?
Can you write it down?
Sự khác nhau giữa ‘một’ và ‘hai’ là gì?
What’s the difference between ‘one’ and ‘two’?
Phrases for online interaction & video calls
Máy của bạn bị lag.
Máy của bạn bị chậm.
You’re lagging.
Máy của bạn bị treo.
You’re frozen. / Your video is frozen.
Tiếng của bạn nhỏ quá.
You’re very soft. / Your audio is very soft.
Tôi không thấy hình.
I can’t see you (the video).
Tôi không nghe được.
I can’t hear you (the video).
Xung quanh của bạn ồn quá, tôi không nghe được tiếng bạn nói.
Phòng của bạn ồn quá, tôi không nghe được tiếng bạn nói.
Your background is very noisy, I can’t hear you.
Tiếng của bạn không rõ.
Your sound is not clear.
Hình của bạn không rõ.
Your video is not clear.
Micro của bạn bị tắt tiếng.
Your mic is muted.
Bạn có thể mở micro được không?
Can you unmute your mic?
Bạn có thể tắt hình nền được không?
Bạn có thể tắt phông nền được không?
Bạn có thể tắt filter được không?
Can you turn off the virtual background?
Lap tốp của tôi sắp chết.
Máy tính xách tay của tôi sắp chết.
My laptop is dying soon.
Pin của tôi sắp hết.
My battery is dying soon.
Chúng ta có thể thử gọi lại cho nhau được không?
Can we try calling each other again?
Tôi có thể nhìn thấy bạn nhưng tôi không thể nghe thấy bạn.
I can see you but I can’t hear you.
Tôi có thể nghe thấy bạn nhưng tôi không thể nhìn thấy bạn.
I can hear you but I can’t see you.
Bạn có thể chia sẻ màn hình của bạn?
Can you share your screen?
Để tôi chia sẻ màn hình của tôi.
Hãy để tôi chia sẻ màn hình của tôi.
Let me share my screen.
Bạn có thể cho phép tôi chia sẻ màn hình được không?
Can you give me permission to share my screen?
Bạn có thể cho phép tôi quay video cuộc gọi được không?
Can you give me permission to record video? / Can you give me permission to record the video call?