Ordering food at a restaurant

Reminder: When practising speaking, switch out the personal pronoun to the appropriate ones and add in the polite particles at the end to sound more natural. Read lesson one if you haven't yet.

Phrases used by the staff at the restaurant

Bàn cho mấy người?
Table for how many?

Bạn đã sẵn sàng gọi món chưa?
Bạn đã muốn gọi món chưa?
Are you ready to order? / Do you want to order yet?

Bạn muốn ăn gì?
What would you like to eat? / What do you want to eat?

Bạn dùng gì?
What would you like to have?

Bạn muốn gọi món gì?
Bạn muốn dùng món nào?
What dish would you like to order?

Bạn muốn uống gì?
Bạn muốn uống nước gì?
What would you like to drink? / What do you want to drink?

Bạn có muốn gọi đồ uống không?
Bạn có gọi thêm đồ uống gì không?
Do you want to order drinks?

Đồ uống thì trang này.
The drinks are on this page.
(referring to a page on the menu)

Hôm nay món này hết rồi.
This dish is not available at the moment.

Bạn có muốn dùng đồ tráng miệng không?
Do you want to have any desserts?

Còn gì nữa không?
Anything else?

Bạn gọi thêm gì nữa không?
Do you want to order anything else?

Chờ một chút.
Bạn chờ một chút.
Bạn đợi chút xíu.
Just a moment. / Wait for a bit. / Wait for a while.

Tất cả là [VND]
The total is [VND]

Phrases used by the diner at the restaurant

Securing a seat

Bao lâu thì có bàn?
How long before we get a table?

Bạn còn bàn trống không?
Do you have any available tables?

Making the order

Bạn có đồ ăn gì?
What food do you have?

Cho tôi xem menu.
Cho tôi xem qua menu.
Cho tôi mượn cái menu?
Cho tôi xem thực đơn.
Cho tôi xem qua thực đơn.
Can I have a menu please?

Tôi cần thêm thời gian để chọn món.
I need more time to choose my dishes.

Tôi chưa sẵn sàng gọi món.
Đợi tôi một chút.
I’m not ready to order yet. / Wait for me a little.

Tôi đã sẵn sàng gọi món rồi.
I’m ready to order.

Nhà hàng có món gì đặc biệt không?
Do you have any specials?

Nhà hàng chuyên món gì?
What are the restaurant’s specialties?

Nhà hàng có món gì ngon?
What’s good here? / What’s nice here?

Bạn gợi ý món nào?
Bạn có thể gợi ý được không?
What do you recommend? / What dishes do you recommend? / Can you recommend? / Can you suggest?

Ở đây có bán [item] không?
Do you sell [item] here?

Trong món này có gì?
Trong món này có những gì?
What’s in this dish?

Món này có cay không?
Is this dish spicy?

Tôi không ăn được cay.
I can’t eat spicy food.

Có đủ cho bốn người ăn không?
Is this enough for four persons? / Is this enough for four people?

Cho tôi một ly cà phê.
Give me a cup of coffee.

Cho tôi một ly cà phê nữa.
Cho tôi thêm một ly cà phê.
Cho tôi thêm một ly cà phê nữa.
Give me another cup of coffee. / Give me one more cup of coffee.

Cho tôi một đĩa rau.
Give me a plate of vegetables.

Cho tôi một bát phở. (N)
Cho tôi một tô phở. (S)
Give me a bowl of pho.

Cho tôi một bát phở mang về. (N)
Cho tôi một tô phở mang về. (S)
Give me a bowl of pho to go.

Vậy thôi, cảm ơn.
That’s all, thank you. / That’s it, thank you.

Dining

Cho tôi cái thìa khác được không?
Can I have another spoon?

Order Management

Tôi đã chờ lâu lắm rồi.
Tôi đã đợi lâu lắm rồi.
I’ve been waiting a long time.

Tôi có thể bỏ món này không?
Can I remove this from the order?

Cho tôi tính tiền.
Làm ơn, tính tiền.
Tính tiền cho tôi.
Tính tiền giùm tôi.
Tính tiền giúp tôi với.
Cho tôi thanh toán.
Bill please.

Hóa đơn này tính nhầm rồi.
There’s a mistake in the bill.

Tôi gửi.
Here you are.
(for politeness, use this phrase when handing something over to someone)

Tôi không có tiền mặt.
I don’t have cash.

Tôi trả bằng thẻ được không?
Can I pay by card?

Tôi chuyển khoản được không?
Can I pay by bank transfer?

Phrases used between diners

Để tôi khao bạn. (N)
Để tôi bao bạn. (S)
Let me treat you. / My treat.

Để tôi mời bạn bữa tối.
Hãy để tôi mời bạn bữa tối.
Let me treat you to dinner.

Tôi thèm ăn phở.
I’m craving for pho.

Bạn nên ăn rau.
You should eat vegetables.

Xĩn lỗi, đây là chỗ của tôi.
Excuse me, sorry, this seat is taken.

Tableware Vocabulary

bát (N)
chén (C)
(S)
bowl

đĩa (N)
dĩa (S)
plate

cốc (N)
ly (C/S)
glass

tách
cup
(used for coffee or tea)

đũa
chopstick

dĩa (N)
nĩa (C/S)
fork

thìa (N)
muỗng (C/S)
spoon

muôi (N)
giá (C/S)
ladle

dao
knife

kẹp gắp
tongs

lon
can
(as in can drinks)

Drinks Vocabulary

nước
water

nước [name of fruit]
nước ép [name of fruit]
[name of fruit] juice

cà phê
coffee

cà phê phin
filtered coffee

bạc xỉu
white coffee

trà
tea

sữa
milk

sữa đặc
condensed milk

sữa tươi
fresh milk

trà sữa đá
iced milk tea

bia
beer

Food Vocabulary

cơm
rice

bún
rice noodles / vermicelli


mì sợi
noodles

bánh
biscuit

bánh mì
bread / baguette

gỏi
salad

Meat – Thịt


beef

trâu
buffalo


chicken

vịt
duck


fish

lợn (N)
heo (S)
pork

cừu
mutton

tôm
shrimp

trứng
eggs

lạc (N)
đậu phộng (S)
đậu phụng (C)
peanut

Fruits Vocabulary

trái cây
fruits

When referring to a fruit in Vietnamese, be sure to add the word quả or trái at the front of the name.
For example, an apple would be quả táo or trái táo. Apple juice would be nước ép táo.

táo (N)
bom (S)
apple


avocado

chuối
banana

việt quất
blueberry

na
mãng cầu ta
custard apple

dừa
coconut

thanh long
dragon fruit

sầu riêng
durian

nho
grape

bưởi
grapefruit / pomelo

ổi
guava

mít
jackfruit

chanh
lemon / lime

nhãn
longan

vải
lychee

quýt
mandarin orange / tangerine

xoài
mango

măng cụt
mangosteen

cam
orange

đu đủ
papaya

chanh leo (N)
chanh dây (S)
passionfruit

đào
peach


pear

dứa (N)
thơm (S)
khóm (S)
pineapple

mận (N)
roi (S)
plum

lựu
pomegranate

chôm chôm
rambutan

khế
star fruit / carambola

dâu
dâu tây
strawberry

dưa hấu
watermelon

Common Vocabulary

khách
customer

quý khách
valued customer
(in some cases, the restaurant staff might address you as with this term instead of the personal pronoun)

nhà hàng
restaurant

nhân viên
phục vụ
waiter

phục vụ
to serve

đầu bếp
chef

bữa ăn
meal

mang về
to go / takeout / takeaway

nấu
to cook

ngon
delicious / tasty

bày bàn
xếp bàn
to set the table

dọn bàn
to clear the table

phết bơ lên
to spread butter on

cầm dĩa
to hold a fork

thắp nến
to light a candle

thanh toán hoá đơn
to pay a bill

giải khát
to quench one’s thirst

size S, M, L
size (small, medium, large)
(for drinks, pronounced as sai S, sai mer, sai ler)

gừng
ginger

sả
lemongrass

bí đao
wax gourd / winter melon

hạt chia
Chia seeds

Fast Food Restaurant Vocabulary

Fast Food Brands in Vietnam

  1. Burger King
  2. Domino’s Pizza
  3. Jollibee
  4. KFC
  5. Lotteria
  6. McDonald’s
  7. Pizza Hut
  8. Pizza Inn
  9. Popeyes
  10. Texas Chicken

Advance Vocabulary

múi
a segment (of an orange) / a pulp (of a durian)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *